I. Đánh giá Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn 9m
- Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn 9m là sản phẩm chính hãng Kento thuộc dòng pa lăng điện 3 pha, có trọng tải tối đa 2 tấn, với tốc độ nâng hạ ở mức trung bình 8 mét/phút
- Pa lăng cáp điện Kento được trang bị động điện cơ điện dây đồng 100% đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP44,
- Có khả năng nâng hạ mạnh mẽ, hoạt động ổn định và bền bỉ đồng thời tiết kiệm điện năng
- Máy được trang bị thêm con chạy, giúp pa lăng cáp điện này có khả năng di chuyển qua lại trên khung dầm, tính cơ động cao như pa lăng xích điện di chuyển.
- Tải trọng lớn, đạt 100% định mức
- Tốc độ nâng hạ tương đối nhanh so với Pa lăng xích điện
- Cấu trúc đơn giản dễ dàng trong lắp đặt vào bảo trì
- Hộp số tốc bánh răng được làm từ hợp kim thép chất lượng cao
- Móc cẩu được rèn nhiệt từ thép dầy dặn
- Tính cơ động cao nhờ trang bị con chạy
1.1. Lưu ý khi sử dụng Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn 9m
- Tra dầu hộp số trước khi dùng
- Kiểm tra và thay dầu hộp số định kỳ 3-5 tháng 1 lần
1.2. Cảnh báo khi sử dụng Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn 9m
- Không dùng Pa lăng cáp điện để nâng hạ hàng hóa dưới mọi hình thức
II. Cấu tạo Pa lăng cáp điện Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn 9m
2.1.Động cơ nâng
- Quấn 100% dây đồng, sử dụng lớp cách điện loại B, F, cấp bảo vệ là IP44/IP54.
- Động cơ điện 3 pha-380V, momen xoắn lớn, giúp pa lăng có khả năng nâng hạ lên tới 20 tấn, tải trọng đạt 100% định mức.
2.2.Hộp số giảm tốc
- Bánh răng và trục bánh răng được làm từ hợp kim thép chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo bền hơn. Vỏ hợp được làm bằng gang cứng chắc, chống va đập tốt.
- Bánh răng làm từ thép chất lượng cao, trang bị thêm vòng bi hoặc ổ lăn, giúp hoạt động trơn tru, chống mài mòn hiệu quả, giảm tiếng ồn hiệu quả.
2.3. Tang cuốn
- Được làm từ ống thép liền mạch có rãnh giúp dễ dàng quấn cáp theo trật tự, tránh chồng chéo.
2.4. Dây cáp
- Dây cáp thép có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
- Cáp làm từ thép cao cấp, được bên từ nhiều sợi nhỏ, tăng tính chịu lực, đạt tiêu chuẩn an toàn.
2.5. Hướng dẫn cáp
- Có thiết kế tiện lợi cho tháo lắp với 2 nửa. Được làm từ hợp kim thép dày dặn, hướng dẫn cáp giúp dây cáp đi đúng hướng, tránh tối đa hư hại do rối cáp, chồng chéo cáp
2.6. Móc cẩu
- Móc được làm từ hợp kim thép chất lượng cao độ bền cao. Độ an toàn cao nhờ trang bị chốt an toàn, giúp giữ chắc tải.
2.7. Hệ thống điều khiển
- Gồm hộp điện và tay điều khiển với các nút chức năng cho phép điều khiển cả hoạt động nâng hạ lẫn hoạt động di chuyển ngang dọc của pa lăng, thuận tiện cho quá trình vận hành.
2.8. Con chạy điện
- Con chạy làm từ thép cacbon dày dặn, độ bền cao.
2.9. Công tắc giới hạn hành trình
- Đảm bảo cáp không bị cuốn hoặc nhả quá mức, giúp giảm thiểu hư hỏng cho cáp và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
III. Hướng dẫn sử dụng Pa lăng cáp điện
3.1. Lắp đặt Pa lăng cáp điện
Treo pa lăng lên kẹp dầm , khung dầm, giá đỡ song song với mặt đất có khả năng chịu tải của pa lăng và hàng hóa
- Môi trường lắp đặt: Nhiệt độ từ -10 độc C đến 40 độ C , độ ẩm dưới 90%
- Điện áp nơi lắp đặt phải ổn định, không dao động quá 10%
- Nếu lắp đặt ngoài trời, phải có biện pháp che chắn để tránh tiếp xúc trực tiếp với nắng , mưa
3.2. Chú ý khi sử dụng Pa lăng cáp điện
- Pa lăng cáp điện được thiết kế nâng hạ theo phương thẳng đứng
- Lưu ý: Không để cáp tải bị chệch góc lớn hơn 4 độ so với phương thẳng đứng khi nâng hạ ( Xem hình 1)
- Nâng hạ đúng tải trọng cho phép:
- Không dùng cáp tải để buộc hoặc cố định hàng hóa
- Không móc móc cẩu trực tiếp vào vật nặng, nên sử dụng thêm cáp vải cẩu hàng, kẹp tôn hoặc nam châm cẩu hàng.
- Phải kéo căng cáp khi nhấn nút hạ xuống để tránh gãy hướng dẫn cáp
- Khi ấn các nút điều khiển , thao tác cần dứt khoát , không nhấp đi nhấp lại nhiều lần , khiến điều khiển bị hỏng
- Nâng tải lên khoảng 5cm để xác định tải đã được móc cân bằng, chắc chắn vào móc cẩu và phanh hoạt động tốt trước khi tiếp tục nâng ( Hình 3)
- Đảm bảo có ít nhất 4 vòng cáp trên tang quấn khi móc cẩu chạm đến giới hạn dưới để đảm bảo khả năng giữ tải của Pa lăng.
- Khi không sử dụng, phải để móc cẩu cách mặt đất ít nhất 2 mét ( Hình 3)
- Thời gian sử dụng: Cả ngày
- Không kéo, rung lắc cáp tải , vật nặng trong quá trình nâng hạ
- Không được vừa nâng tải vừa di chuyển con chạy
3.3. Lưu ý khi sử dụng Pa lăng cáp điện
- Để giảm rung lắc tải khi di chuyển con chạy phải bắt đầu từ tốc độ chậm, sau đó tăng từ từ lên tốc độ nhanh.
- Khi dùng con chạy, phải giảm tốc độ xuống tốc dộ chậm trước khi dừng hẳn.
3.4. Bảo quản và bảo trì Pa lăng cáp điện
- Kiểm tra và bôi trơn cáp tải thường xuyên. Không sử dụng cáp tải có dấu hiệu bị xoáy vặn, đứt, hao mòn quá mức mà phải thay cáp ngay
- Tra dầu cầu mã P140 cho vào hộp số trước khi sử dụng và thay dầu cầu cho hộp số định kỳ 3-5 tháng/ lần
- Mức dầu cần tra và thay như sau
STT | Pa lăng cáp điện | Mức dầu cần tra |
1 | Pa lăng cáp điện 1 tấn | 0.75L |
2 | Pa lăng cáp điện 2 tấn | 1.5L |
3 | Pa lăng cáp điện 3 tấn | 1.7L |
4 | Pa lăng cáp điện 5 tấn | 2.5L |
5 | Pa lăng cáp điện 10 tấn | 3L |
6 | Pa lăng cáp điện 16 tấn | 3.5L |
7 | Pa lăng cáp điện 20 tấn | 3.8L |
3.5. Cảnh báo an toàn
Không dùng pa lăng cáp điện để nâng hạ hàng hóa dưới mọi hình thức ( Xem hình 4)
Nghiêm cấm đứng phía dưới khi pa lăng đang nâng hạ ( Xem hình 4)
Không tự ý chỉnh sửa sản phẩm mà không có sự đồng ý của nhà sản xuất
Không treo lơ lửng tải giữa không trung khi pa lăng không hoạt động mà không có sự giám sát để tránh trượt tải gây tai nạn ( Xem hình 4)
3.6. Video Hướng dẫn sử dụng Pa lăng cáp điện
IV. Hướng dẫn sử dụng Pa lăng cáp điện
V. Hình ảnh Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn
VI. Video Pa lăng cáp điện Kento 2 tấn 6m
Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm | Pa lăng cáp điện |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Công nghệ | Nhật Bản |
Đơn vị nhập khẩu | Hòa Phát |
Hãng sản xuất | Kento |
Model | CD1 |
Tải trọng | 2 tấn |
Chiều cao nâng hạ | 9 m |
Cáp tải | Đường kính : 11 mm |
Loại cáp: D6 x 37 +1 | |
Tốc độ nâng hạ | 8 mét/phút |
Tốc độ di chuyển | 20 mét/phút |
Mức đổ dầu cầu | 1.5 lít |
Động cơ nâng | Công suất: 3.0 KW |
Tốc độ vòng quay: 1400 vòng/phút | |
Điện áp: 380V | |
Dòng điện: 7.6 A | |
Tần số: 50HZ | |
Động cơ Con chạy | Công suất: 0.4 KW |
Tốc độ vòng quay: 1380 vòng/phút | |
Điện áp: 380V | |
Dòng điện: 1.25 A | |
Tần số: 50HZ | |
Giấy tờ nhập khẩu | CO-CQ |
Bảo hành | 06 tháng |